1. Dòng máy Q35Y công nghiệp cấp độ thủy lực có nhiều chức năng, bao gồm: Đục lỗ, Cắt góc, Cắt phẳng, Cắt thanh tròn/vuông. Cắt rãnh, Cắt rãnh V, Cắt kênh, Cắt dầm I, Cắt thanh T, Ép cong, Uốn góc và Cắt rãnh ống. Máy đi kèm theo tiêu chuẩn với: đầu nối thay nhanh cùng ống tay áo, tay vuông có thang đo, thước định vị điện tử, bàn định vị với các điểm dừng, bàn đục lỗ, tấm chắn an toàn và nhiều tính năng khác.
2. Hệ thống thủy lực: Sử dụng hệ thống điều khiển thủy lực tích hợp, đáng tin cậy hơn và dễ bảo trì. Hệ thống thủy lực đến từ Bosch Rexroth, Đức. Tất cả các gioăng trong xi lanh là PARKER từ Mỹ, thương hiệu nổi tiếng nhất, chất lượng tốt và hiệu suất cao. Có thể hoạt động liên tục dưới tải trọng định mức, làm việc ổn định và chính xác cao.
3. Linh kiện điện từ Châu Âu, theo tiêu chuẩn quốc tế, an toàn đáng tin cậy, tuổi thọ cao, khả năng chống nhiễu tốt, một bộ phận bức xạ được lắp trong tủ điện. Hàng rào bảo vệ và khóa liên động an toàn để đảm bảo an toàn khi vận hành. Có công tắc bàn đạp một tay có thể di chuyển, dễ vận hành. Dừng khẩn cấp trên máy và công tắc chân để đảm bảo an toàn, bàn đạp chân tuân thủ quy định CE.
Mẫu |
Câu 35Y-12 |
Câu 35Y-16 |
Q35Y-20 |
Câu 35Y-25 |
Q35Y-30 |
Q35Y-40 |
Q35Y-50 |
Đấm |
35T |
60T |
90T |
115T |
145T |
200T |
250T |
Độ dày cắt tối đa của |
12 |
16 |
20 |
25 |
30 |
40 |
50 |
Sức mạnh của tấm |
≤ 450 |
≤ 450 |
≤ 450 |
≤ 450 |
≤ 450 |
≤ 450 |
≤ 450 |
góc cắt |
7 |
7 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Kích thước chuyến đi |
12x160 |
16×250 |
20×330 |
25×330 |
30×335 |
40×335 |
50×300 |
Tần suất chuyến đi |
10-18 |
11-20 |
12-20 |
8-18 |
6-16 |
6-16 |
6-12 |
Độ sâu họng (mm) |
115 |
300 |
355 |
400 |
600 |
530 |
600 |
Độ sâu đục (mm) |
12 |
16 |
20 |
25 |
28 |
35 |
40 |
Đường kính đột tối đa (mm) |
25 |
25 |
30 |
35 |
38 |
40 |
45 |
Công suất động cơ chính |
4 |
5.5 |
7.5 |
11 |
15 |
18.5 |
18.5 |
Kích thước tổng thể |
950×550 ×1800 |
1740×810×1830 |
1950×900×1950 |
2355×960×2090 |
2800×1050×2450 |
2900×1100×2500 |
3200×1440×2500 |
Hình ảnh |
Bề mặt |
Câu 35Y-16 |
Q35Y-20 |
|
Thanh tròn |
|
45 |
50 |
|
Thanh vuông |
|
40×40 |
50×50 |
|
Góc bằng |
Cắt 90º |
|
120×120×12 |
140×140×12 |
Cắt 45º |
50×50×5 |
70×70×10 |
||
Thanh chữ T |
Cắt 90º |
|
125×125×12 |
140×140×12 |
Cắt 45º |
60×60×8 |
70×70×10 |
||
Đường I |
|
120×74×5 |
160×88×6 |
|
Kênh |
|
120×53×5.5 |
160×63×6,5 |
|
Câu 35Y-25 |
Q35Y-30 |
Q35Y-40 |
Q35Y-50 |
|
60 |
65 |
70 |
80 |
|
50×50 |
55×55 |
60×60 |
65X65 |
|
160×160×14 |
180×180×16 |
200×200×18 |
200×200×18 |
|
60×60×6 |
80×80×8 |
80×80×10 |
100×100×10 |
|
160×160×14 |
180×180×16 |
200×200×18 |
200×200×18 |
|
80×80×10 |
80×80×10 |
100×100×10 |
120×120×12 |
|
200×102×9 |
280×124×10,5 |
300×130×13 |
200×102×9 |
|
200×75×9 |
280×86×11,5 |
300×89×11,5 |
320×92×12 |
1. Đục lỗ
Có đầy đủ các loại đột và khuôn đột thông dụng với kiểu dáng độc đáo cho phép đột sắt góc lớn và rãnh lớn.
Cửa sổ quan sát lớn trên thiết kế tay gạt của bộ giữ vật liệu để dễ dàng vận hành, bàn định vị hai phần lớn với thước và điểm dừng được trang bị sẵn.
2. Cắt
Máy cắt thanh tròn và vuông có nhiều lỗ cho các kích thước khác nhau. Thiết bị giữ điều chỉnh được cho thanh tròn/ vuông, cắt kênh/ dầm. Vỏ bảo vệ lớn và chắc chắn để đảm bảo an toàn tối đa.
Máy cắt góc có khả năng cắt góc 45 độ cả chân trên và chân dưới. Điều này cho phép người vận hành tạo góc khung hình như khung tranh để hàn hoàn hảo.
3. Đục lỗ
Thiết kế độc đáo cho phép cắt thép góc và thanh phẳng. Hệ thống bảo vệ an toàn khóa điện tử và ba điểm định vị để định vị chính xác.
4. Uốn cong
Cũng uốn cong tấm dưới 500 mm. Tất cả các thành phần của máy đều có chất lượng cao nhất về độ an toàn, chức năng, khả năng và bảo trì.
Tấm cắt đặc biệt tùy chỉnh có thể thực hiện cắt các phần đặc biệt như thép hình chữ I và thép hình chữ T
Khuôn dập có thể được tùy chỉnh theo nhu cầu thực tế của khách hàng
Được trang bị linh kiện điện Schneider, ổn định và đáng tin cậy